Sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn thuộc mệnh gì, hợp màu nào, hợp tuổi nào?

Bạn đang muốn xem sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn thuộc mệnh gì. Nhằm biết hợp kết hôn với tuổi nào, tuổi nào hợp làm ăn, các tuổi kỵ... Bên cạnh đó khi xem mệnh theo năm sinh sẽ giúp bạn biết các màu sắc hợp mệnh mang lại may mắn trong phong thủy.

Thông tin tử vi gia chủ nam, nữ tuổi Giáp Thìn 2024

Thông tin Tuổi gia chủ
Năm sinh Giáp Thìn 2024
Mệnh Hỏa
Cung Nam: Chấn; Nữ: Chấn
Thiên mệnh Nam: Mộc; Nữ: Mộc

Tử vi nam sinh năm 2024 Giáp Thìn

Dựa vào thông tin về ngày tháng năm sinh mà bạn cung cấp. Sẽ giúp gia chủ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn biết được các yếu tố hợp khắc trong phong thủy, các hướng làm nhà, màu sắc bản mệnh... Các con số hợp với mệnh, nhằm mang lại may mắn. Cụ thể sẽ được chi tiết dưới đây.

Con số, màu sắc hợp nam tuổi 2024 Giáp Thìn

Nên chọn các màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng thuộc hành Hỏa là màu tương sinh với nam tuổi Giáp Thìn hoặc màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá thuộc hành Mộc là màu cùng hành với tuổi. Không nên chọn các màu như màu nâu, vàng, cam thuộc hành Thổ màu tương khắc với tuổi nam của bạn.

Con số hợp với nam tuổi Giáp Thìn là các số 9, 1, 4, 3, tránh các số tương khắc với tuổi gia chủ là 6, 7.

Hướng tốt hợp gia chủ là nam sinh năm 2024

Gia chủ nam cung Chấn thuộc hướng Đông tứ trạch nên sẽ có các hướng tốt xấu dưới đây

Hướng tốt nên chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Sinh khí: Nam(157.5° - 202.4°); Hướng Thiên y: Bắc(337.5° - 22.4°); Hướng Diên niên: Đông Nam(112.5° - 157.4°); Hướng Phục vị: Đông(67.5° - 112.4°); là các hướng tốt.

Hướng xấu nên tránh khi chọn làm nhà, làm cổng, mở cửa chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây, Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc, Hướng Lục sát: Đông Bắc, Hướng Hoạ hại: Tây Nam, là các hướng xấu nên tránh.

Tuổi hợp nên chọn làm ăn chung, kết hôn với nam tuổi Giáp Thìn sinh năm 2024

Các tuổi hợp nên kết hôn làm năn với nam tuổi Giáp Thìn bao gồm các tuổi: Tân Sửu 2021, Quý Sửu 2033, Tân Hợi 2031, Kỷ Dậu 2029, Ất Tỵ 2025, Nhâm Dần 2022.

Các tuổi kỵ, khắc không nên chọn làm ăn buôn bán, kết hôn với nam tuổi Giáp Thìn: Canh Tuất 2030, Mậu Thân 2028, Canh Tý 2020, Bính Thìn 2036, Đinh Mùi 2027, Bính Ngọ 2026, Ất Mão 2035, Quý Mão 2023.

Tử vi nữ sinh năm 2024 Giáp Thìn

Màu sắc hợp, số hợp nữ tuổi 2024 Giáp Thìn

Nữ tuổi Giáp Thìn nên chọn các màu tương sinh với tuổi như màu màu đỏ, màu tím, màu mận chín, màu hồng hoặc chọn các màu cùng hành với tuổi như màu màu xanh, màu lục, màu xanh rêu, màu xanh lá. Ngoài ra, không nên chọn các màu tương khắc với tuổi như các màu màu nâu, vàng, cam.

Ngoài ra nên chọn các số may mắn cho nữ tuổi Giáp Thìn như 9, 1, 4, 3. Cần tránh chọn các số khác, hủy hoại may mắn với tuổi bạn như 6, 7.

Hướng nhà, hướng tốt với nữ tuổi Giáp Thìn 2024

Gia chủ là nữ thuộc cung Chấn theo quẻ trạch sẽ thuộc hướng Đông tứ trạch. Hướng Đông tứ trạch sẽ hợp khắc với những hướng tốt xấu như sau:

Hướng tốt làm nhà, mở cửa chính hợp tuổi nữ sinh 2024 là: Hướng Sinh khí: Nam(157.5° - 202.4°); Hướng Thiên y: Bắc(337.5° - 22.4°); Hướng Diên niên: Đông Nam(112.5° - 157.4°); Hướng Phục vị: Đông(67.5° - 112.4°); là các hướng tốt.

Hướng xấu kỵ nên tránh khi gia chủ là nữ chọn làm hướng nhà, hướng cổng, của chính: Hướng Tuyệt mệnh: Tây, Hướng Ngũ quỷ: Tây Bắc, Hướng Lục sát: Đông Bắc, Hướng Hoạ hại: Tây Nam, là các hướng xấu nên tránh.

Danh sách tuổi hợp làm ăn, kết hôn với nữ tuổi Giáp Thìn 2024

Nữ tuổi Giáp Thìn 2024 nên chọn các tuổi sau để kết hôn hay làm ăn: Đinh Dậu 2017, Kỷ Sửu 2009, Kỷ Dậu 2029, Đinh Mùi 2027, Bính Ngọ 2026, Mậu Tuất 2018. Những tuổi trên là những tuổi hợp nhất với nữ sinh năm 2024.

Các tuổi xấu kỵ nữ tuổi Giáp Thìn tránh không nên chọn kết hôn làm ăn bao gồm: Giáp Thìn: Canh Tý 2020, Mậu Thân 2028, Quý Mão 2023, Bính Thân 2016, Ất Tỵ 2025, Tân Sửu 2021, Tân Mão 2011, Canh Dần 2010, Nhâm Dần 2022, Quý Tỵ 2013, Nhâm Thìn 2012. Nếu chọn thì gia chủ sẽ gặp nhiều khó khăn, làm ăn khó phất, vợ chồng khó thành.

Xem mệnh theo năm sinh gia chủ các tuổi khác:

Trên đây là kết quả xem mệnh dựa theo năm sinh của gia chủ sinh năm 2024 tuổi Giáp Thìn. Hi vọng bạn đã biết mình thuộc mệnh gì? Những tuổi nào nên kết hợp làm ăn, tuổi nào nên kết duyên và nên tránh những tuổi nào.