Âm lịch ngày hôm nay là bao nhiêu?
Khi xem ngày âm lịch chính là xem để thực hiện các việc lớn liên quan đến trọng đại của đời người. Nhằm mục đích lên kế hoạch sắp xếp một cách chu đáo và tốt nhất. Để biết được ngày âm lịch hôm nay là ngày mấy, là ngày tốt hay xấu? Lịch hôm nay trùng vào thứ mấy, ngày bao nhiêu? Từ đó để thuận tiện hơn trong mọi việc.
Hôm nay ngày 29 tháng 6 năm 2022 dương lịch tức âm lịch ngày 1 tháng 6 năm 2022. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này. Thứ TưChi tiết âm lịch hôm nay ngày 29 tháng 6 năm 2022
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 6 năm 2022 Tháng 6 năm 2022 (Nhâm Dần)
Tiết: Hạn chí
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:18:03 12:00:02 18:42:01 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
Tuổi xung khắc với ngày Ất Mùi - Tân Mùi - Đinh Hợi - Đinh Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng Kỷ Sửu - Tân Sửu Thập nhị trực chiếu xuống trực Phá
Nên làm Hốt thuốc, uống thuốc
Kiêng cự Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừ kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sanh Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Chẩn
Việc nên làm Khởi công tạo tác mọi việc tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gã. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành, chặt cỏ phá đất
Việc kiêng cự Đi thuyền
Ngày ngoại lệ Tại Tỵ Dậu Sửu đều tốt. Tại Sửu Vượng Địa, tạo tác thịnh vượng. Tại Tỵ Đăng Viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt
Sao chiếu xấu Tiểu Hồng Sa - Nguyệt phá - Lục Bất thành - Chu tước - Nguyệt Hình Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Đông Nam Tây Bắc Đông Bắc Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
Giờ tốt xấu Khoảng thời gian
Giờ Tuyết lô
(Xấu) Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Đại an
(Tốt) Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt) Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu) Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu) Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt) Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua Lịch âm, lịch vạn niên tháng 6 năm 2022
CN Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 13 24 35 46 57 68 79 810 911 1012 1113 1214 1315 1416 1517 1618 1719 1820 1921 2022 2123 2224 2325 2426 2527 2628 2729 2830 291/6 302
Xem âm lịch hôm nay có ý nghĩa gì?
Việc xem ngày âm lịch hôm nay sẽ giúp bạn biết chi tiết về ngày hôm đó là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo. Có nên tiến hành các việc đại sự như cưới hỏi, xây nhà, khai trương… Đặc biệt ngày ngày âm hôm đó có khắc với tuổi của gia chủ hay không? Nếu như hôm đó có các sao xấu chiếu xung khắc với tuổi cần có cách hóa giải hoặc chọn ngày khác để tiến hành.

Bên cạnh đó khi xem lịch âm lịch sẽ biết chính xác về thông tin ngày hôm nay là ngày mấy âm. Hoặc bạn có thể tra cứu đổi lịch âm dương để tiện theo dõi. Nhằm an tâm hơn để lên kế hoạch cho mọi việc sắp diễn ra. Mang lại kết quả thuận lợi, suôn sẻ như ý muốn.
Thông tin khi xem ngày âm lịch
Dựa vào ngày tháng năm cần xem, công cụ xem âm lịch hôm nay sẽ cung cấp các thông tin về ngày hôm nay là ngày gì? Có phải là ngày tốt không? Liệt kê các ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, việc nên làm trong ngày hôm đó…. Để có thể tiện theo dõi và lên lịch cho các ngày sắp tới.
Các hướng tốt, xấu
Hỷ thần, tài thần và hạc thần là ba hướng trong tất cả các hướng tốt và xấu. Trong đó có hai hướng tốt là tài thần và hỷ thần, hướng còn lại là hướng xấu hạc thần. Khi xem lịch ngày âm sẽ cung cấp cho bạn chi tiết hướng nào là hướng tốt, hướng xấu. Để bạn có thể xuất hành đúng hướng tốt mang lại may mắn.
Tuổi xung khắc với ngày
Mỗi ngày đều có tuổi hợp và tuổi xung, việc ngày âm lịch bạn xem là ngày có tuổi xung khắc với tuổi bạn. Hay ngày đó là ngày tốt hợp với tuổi của bạn. Tất cả sẽ được công cụ hỗ trợ nhằm liệt kê ra các tuổi xung khắc và tuổi hợp trong ngày hôm đó.
Khung giờ tốt, xấu trong ngày
Có tất cả các khung giờ như: Đại an, tốc hỷ, lưu tiên, xích khẩu, tiểu các và tuyết lô. Trong đó có các khung giờ được cho là giờ tốt để thực hiện các việc đại sự. Nhằm có thể lựa chọn được giờ hoàng đạo hợp tuổi để mang lại sự may mắn, thuận lợi. Đồng thời các giờ xấu nên tránh thực hiện các việc lớn.
Sao tốt, xấu trong ngày
Có những việc nên làm và không nên làm trong ngày hôm đó. Các việc nên làm và kiêng cự tùy thuộc vào sao chiếu trong ngày. Và bạn có thể dựa vào ngày ngoại lệ để có thể biết những việc nên làm và không nên làm trong ngày để có thể không phạm phải những điều không nên.
Nhờ vào xem lịch âm lịch cũng như lịch vạn niên mà gia chủ có thể biết chính xác giờ đẹp ngày hôm nay, các ngày tốt xấu, các việc nên làm và không nên làm trong ngày. Nhằm mang lại nhiều may mắn, hanh thông cho một việc lớn liên quan đến đời người. Từ đó tạo được sự may mắn về lâu về dài của cuộc sống tương lai sau này.