NGÀY TỐT XUẤT HÀNH NĂM 2024 THEO TUỔI

Việc xem ngày xuất hành trước khi thực hiện các công việc quan trọng được coi là quan trọng, và điều này đã được ông cha ta chứng minh thông qua nghiên cứu về phương pháp xem ngày xuất hành. Tuy nhiên, để lựa chọn ngày xuất hành phù hợp đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng về phong thủy, điều này là khó khăn đối với nhiều người. Để giúp bạn, Xem ngày hoàng đạo đã tổng hợp bài viết ngày tốt xuất hành năm 2024 theo tuổi ở dưới đây.

Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa

Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch)

Tháng

Năm

NGÀY XUẤT HÀNH TỐT NĂM 2024 THEO TUỔI

XEM NGÀY XUẤT HÀNH THEO TUỔI TỐT TRONG THÁNG 1 NĂM 2024

THỨ BA – 2/THÁNG 1

  • Tức: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão (21/11/2023  m lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

CHỦ NHẬT – 7/THÁNG 1

  • Tức: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão (26/11/2023  m lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

THỨ TƯ – 10/THÁNG 1

  • Tức: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão (29/11/2023  m lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

THỨ BA – 16/THÁNG 1

  • Tức: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (6/12/2023  m lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

THỨ TƯ – 17/THÁNG 1

  • Tức: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (7/12/2023  m lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

THỨ BẢY – 20/THÁNG 1

  • Tức: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (10/12/2023  m lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

CHỦ NHẬT – 21/THÁNG 1

  • Tức: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (11/12/2023  m lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
  • Tốt

CHỦ NHẬT – 28/THÁNG 1

  • Tức: Ngày: Tân Mão, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (18/12/2023  m lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

THỨ HAI – 29/THÁNG 1

  • Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (19/12/2023  m lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

THỨ TƯ – 31/THÁNG 1

  • Tức: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (21/12/2023  m lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

XEM NGÀY XUẤT HÀNH THEO TUỔI TỐT TRONG THÁNG 2 NĂM 2024

THỨ NĂM – 1/THÁNG 2

  • Tức: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (22/12/2023 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

THỨ SÁU – 2/THÁNG 2

  • Tức: Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (23/12/2023 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
  • Tốt

THỨ SÁU – 9/THÁNG 2

  • Tức: Ngày: Quý Mão, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (30/12/2023 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

CHỦ NHẬT – 11/THÁNG 2

  • Tức: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (2/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

THỨ BA – 13/THÁNG 2

  • Tức: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (4/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

Thứ tư – 14/Tháng 2

  • Tức: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (5/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
  • Tốt

THỨ NĂM – 15/THÁNG 2

  • Tức: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (6/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

CHỦ NHẬT – 18/THÁNG 2

  • Tức: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (9/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

THỨ TƯ – 21/THÁNG 2

  • Tức: Ngày: Ất Mão, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (12/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

THỨ SÁU – 23/THÁNG 2

  • Tức: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (14/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

CHỦ NHẬT – 25/THÁNG 2

  • Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (16/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

Thứ hai – 26/Tháng 2

  • Tức: Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (17/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
  • Tốt

XEM NGÀY XUẤT HÀNH THEO TUỔI TỐT TRONG THÁNG 3 NĂM 2024

THỨ SÁU – 1/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (21/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

THỨ HAI – 4/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (24/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

THỨ TƯ – 6/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (26/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

THỨ SÁU – 8/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (28/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

THỨ BẢY – 9/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (29/1/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
  • Tốt

THỨ HAI – 11/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (2/2/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

THỨ BA – 12/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (3/2/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

THỨ BẢY – 16/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (7/2/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

THỨ BA – 19/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (10/2/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

THỨ TƯ – 20/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (11/2/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

THỨ BẢY – 23/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (14/2/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
  • Tốt

THỨ NĂM – 28/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Tân Mão, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (19/2/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

CHỦ NHẬT – 31/THÁNG 3

  • Tức: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (22/2/2024 Âm lịch).
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
  • Tốt

XEM NGÀY XUẤT HÀNH KHI NÀO?

Thông thường, các bạn sẽ xem xuất hành ngày nào tốt vào những thời điểm như:

  • Bước vào năm mới: Các bạn thường xem ngày xuất hành đầu năm với mong muốn đón tài lộc, mang lại may mắn, đại cát đại lợi trong năm thuận buồm xuôi gió.
  • Xuất hành đi xa: Khi phải có việc đi xa, các bạn cần xem ngày xuất hành để cầu mong chuyến đi bình an, đi đến nơi về đến chốn với nhiều may mắn trong suốt chặn đường đi và về.
  • Chuẩn bị làm công việc quan trọng: Trước khi thực hiện công việc quan trọng, bạn cũng cần xem ngày cẩn thận để công việc được thuận lợi, suôn sẻ.

Trên đây là tất cả những thông tin về ngày tốt xuất hành theo tuổi. Hy vọng những thông tin trong bài viết sẽ giúp bạn chọn được ngày tốt, cũng như thỏa mãn được những thắc mắc của mình. Chúc bạn thành công trong cuộc sống.