Việc xem ngày xuất hành trước khi thực hiện các công việc quan trọng được coi là quan trọng, và điều này đã được ông cha ta chứng minh thông qua nghiên cứu về phương pháp xem ngày xuất hành. Tuy nhiên, để lựa chọn ngày xuất hành phù hợp đòi hỏi sự hiểu biết sâu rộng về phong thủy, điều này là khó khăn đối với nhiều người. Để giúp bạn, Xem ngày hoàng đạo đã tổng hợp bài viết ngày tốt xuất hành năm 2024 theo tuổi ở dưới đây.
- Ngày tốt xuất hành tháng 12 năm 2024
- Ngày tốt xuất hành tháng 1 năm 2025
- Ngày tốt xuất hành tháng 2 năm 2025
- Ngày tốt xuất hành tháng 3 năm 2025
NGÀY XUẤT HÀNH TỐT NĂM 2024 THEO TUỔI
XEM NGÀY XUẤT HÀNH THEO TUỔI TỐT TRONG THÁNG 1 NĂM 2024
THỨ BA – 2/THÁNG 1
- Tức: Ngày: Ất Sửu, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão (21/11/2023 m lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
CHỦ NHẬT – 7/THÁNG 1
- Tức: Ngày: Canh Ngọ, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão (26/11/2023 m lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
THỨ TƯ – 10/THÁNG 1
- Tức: Ngày: Quý Dậu, Tháng: Giáp Tý, Năm: Quý Mão (29/11/2023 m lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
THỨ BA – 16/THÁNG 1
- Tức: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (6/12/2023 m lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
THỨ TƯ – 17/THÁNG 1
- Tức: Ngày: Canh Thìn, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (7/12/2023 m lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
THỨ BẢY – 20/THÁNG 1
- Tức: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (10/12/2023 m lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
CHỦ NHẬT – 21/THÁNG 1
- Tức: Ngày: Giáp Thân, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (11/12/2023 m lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tốt
CHỦ NHẬT – 28/THÁNG 1
- Tức: Ngày: Tân Mão, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (18/12/2023 m lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
THỨ HAI – 29/THÁNG 1
- Tức: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (19/12/2023 m lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc bạch hổ hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
THỨ TƯ – 31/THÁNG 1
- Tức: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (21/12/2023 m lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
XEM NGÀY XUẤT HÀNH THEO TUỔI TỐT TRONG THÁNG 2 NĂM 2024
THỨ NĂM – 1/THÁNG 2
- Tức: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (22/12/2023 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
THỨ SÁU – 2/THÁNG 2
- Tức: Ngày: Bính Thân, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (23/12/2023 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc tư mệnh hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tốt
THỨ SÁU – 9/THÁNG 2
- Tức: Ngày: Quý Mão, Tháng: Ất Sửu, Năm: Quý Mão (30/12/2023 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
CHỦ NHẬT – 11/THÁNG 2
- Tức: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (2/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
THỨ BA – 13/THÁNG 2
- Tức: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (4/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
Thứ tư – 14/Tháng 2
- Tức: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (5/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tốt
THỨ NĂM – 15/THÁNG 2
- Tức: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (6/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
CHỦ NHẬT – 18/THÁNG 2
- Tức: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (9/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
THỨ TƯ – 21/THÁNG 2
- Tức: Ngày: Ất Mão, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (12/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
THỨ SÁU – 23/THÁNG 2
- Tức: Ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (14/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
CHỦ NHẬT – 25/THÁNG 2
- Tức: Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (16/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
Thứ hai – 26/Tháng 2
- Tức: Ngày: Canh Thân, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (17/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tốt
XEM NGÀY XUẤT HÀNH THEO TUỔI TỐT TRONG THÁNG 3 NĂM 2024
THỨ SÁU – 1/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Giáp Tý, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (21/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
THỨ HAI – 4/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Đinh Mão, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (24/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc chu tước hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
THỨ TƯ – 6/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (26/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
THỨ SÁU – 8/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (28/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
THỨ BẢY – 9/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn (29/1/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)
- Tốt
THỨ HAI – 11/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Giáp Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (2/2/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
THỨ BA – 12/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Ất Hợi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (3/2/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc nguyên vu hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
THỨ BẢY – 16/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Kỷ Mão, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (7/2/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
THỨ BA – 19/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (10/2/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
THỨ TƯ – 20/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (11/2/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
THỨ BẢY – 23/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (14/2/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)
- Tốt
THỨ NĂM – 28/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Tân Mão, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (19/2/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc minh đường hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
CHỦ NHẬT – 31/THÁNG 3
- Tức: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn (22/2/2024 Âm lịch).
- Là ngày: Hoàng đạo thuộc kim quỹ hoàng đạo
- Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59)
- Tốt
XEM NGÀY XUẤT HÀNH KHI NÀO?
Thông thường, các bạn sẽ xem xuất hành ngày nào tốt vào những thời điểm như:
- Bước vào năm mới: Các bạn thường xem ngày xuất hành đầu năm với mong muốn đón tài lộc, mang lại may mắn, đại cát đại lợi trong năm thuận buồm xuôi gió.
- Xuất hành đi xa: Khi phải có việc đi xa, các bạn cần xem ngày xuất hành để cầu mong chuyến đi bình an, đi đến nơi về đến chốn với nhiều may mắn trong suốt chặn đường đi và về.
- Chuẩn bị làm công việc quan trọng: Trước khi thực hiện công việc quan trọng, bạn cũng cần xem ngày cẩn thận để công việc được thuận lợi, suôn sẻ.
Trên đây là tất cả những thông tin về ngày tốt xuất hành theo tuổi. Hy vọng những thông tin trong bài viết sẽ giúp bạn chọn được ngày tốt, cũng như thỏa mãn được những thắc mắc của mình. Chúc bạn thành công trong cuộc sống.