Xem ngày tốt xuất hành tháng 5 năm 2026

Bạn dự định đi xa để làm ăn, du lịch và cần chọn ra các ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2026. Dựa vào tháng năm bạn cung cấp công cụ xem ngày xuất hành sẽ liệt kê các danh sách ngày tốt hợp tuổi để xuất hành. Nhằm mang lại thuận lợi hanh thông cho mọi việc.

Danh sách ngày tốt xuất hành trong tháng 5 năm 2026

Dựa vào tháng năm bạn cung cấp công cụ đã lựa chọn ra các ngày tốt trong tháng để có thể xuất hành đi xa. Bên cạnh đó là các khung giờ đẹp. Nhằm mang lại một chuyến đi có ý nghĩa và đạt được nhiều may mắn. Tất cả sẽ được liệt kê vào bảng dưới đây để gia chủ lựa chọn.

Thứ Ngày Giờ tốt xuất hành
Thứ Sáu Dương lịch: 1/5/2026
Âm lịch: 15/3/2026
Ngày Ất Hợi
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Hai Dương lịch: 4/5/2026
Âm lịch: 18/3/2026
Ngày Mậu Dần
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Tư Dương lịch: 6/5/2026
Âm lịch: 20/3/2026
Ngày Canh Thìn
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Đại an: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Thứ Năm Dương lịch: 7/5/2026
Âm lịch: 21/3/2026
Ngày Tân Tỵ
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Hai Dương lịch: 11/5/2026
Âm lịch: 25/3/2026
Ngày Ất Dậu
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Đại an: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Tư Dương lịch: 13/5/2026
Âm lịch: 27/3/2026
Ngày Đinh Hợi
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Bảy Dương lịch: 16/5/2026
Âm lịch: 30/3/2026
Ngày Canh Dần
Tháng Nhâm Thìn
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Hai Dương lịch: 18/5/2026
Âm lịch: 2/4/2026
Ngày Nhâm Thìn
Tháng Quý Tỵ
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Tư Dương lịch: 20/5/2026
Âm lịch: 4/4/2026
Ngày Giáp Ngọ
Tháng Quý Tỵ
Giờ Đại an: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tiểu các: Giờ Thìn (7 – 9h) và Tuất (19 – 21h)
Chủ nhật Dương lịch: 24/5/2026
Âm lịch: 8/4/2026
Ngày Mậu Tuất
Tháng Quý Tỵ
Giờ Tiểu các: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Đại an: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Thứ Hai Dương lịch: 25/5/2026
Âm lịch: 9/4/2026
Ngày Kỷ Hợi
Tháng Quý Tỵ
Giờ Đại an: Giờ Sửu (1 – 3h) và Mùi (13 – 15h)
Giờ Tốc hỷ: Giờ Dần (3 – 5h) và Thân (15 – 17h)
Giờ Tiểu các: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)
Thứ Tư Dương lịch: 27/5/2026
Âm lịch: 11/4/2026
Ngày Tân Sửu
Tháng Quý Tỵ
Giờ Tốc hỷ: Giờ Tý (23 – 1h) và Ngọ (11 – 13h)
Giờ Tiểu các: Giờ Mão (5 – 7h) và Dậu (17 – 19h)
Giờ Đại an: Giờ Tỵ (9 – 11h) và Hợi (21 – 23h)

Trên đây là danh sách các ngày tốt, giờ đẹp để xuất hành đi xa trong tháng 5 năm 2026. Hi vọng sẽ giúp gia chủ có thể lựa chọn được ngày phù hợp để bắt đầu cho một chuyến đi. Với mong muốn có nhiều điều thịnh vượng, hanh thông mang lại được sự thành công.