NGÀY, GIỜ, HƯỚNG XUẤT HÀNH NGƯỜI CHO TUỔI THÌN NĂM GIÁP THÌN 2024

Để may mắn, thuận lợi trong năm mới, trước khi xuất hành phải tìm hiểu trước giờ xuất hành và hướng xuất hành phù hợp với tuổi hay cung mệnh của bạn. Dưới đây chính là bài viết tổng hợp những ngày giờ và hướng tốt cho người tuổi Thìn năm 2024 bạn có thể tham khảo.

Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa

Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch)

Tháng

Năm

TUỔI THÌN NĂM 2024 BAO NHIÊU TUỔI?

  • Tuổi Nhâm Thìn – 1952: 72 tuổi 
  • Tuổi Giáp Thìn – 1964: 60 tuổi
  • Tuổi Bính Thìn – 1976: 48 tuổi 
  • Tuổi Mậu Thìn – 1988: 36 tuổi 
  • Tuổi Canh Thìn – 2000: 24 tuổi

LƯU Ý KHI XUẤT HÀNH CHO NGƯỜI SINH NĂM THÌN NĂM GIÁP THÌN 2024

Tránh mặc các gam màu đen và trắng, vì tin đồn rằng hai màu này mang theo điềm xấu, tăng cường cảm giác u buồn và mất mát. Thay vào đó, lựa chọn các màu sắc như đỏ, vàng, xanh… với hy vọng thu hút sự may mắn, tài lộc và sự giàu có. Đối diện với nam giới hoặc những người tính tình lạc quan, nhiệt tình, vui vẻ và dễ gần có thể mang lại điều may mắn cho bạn.

Khi đến đền chùa, tránh kêu cầu quá nhiều và tập trung vào việc cầu an yên, hạnh phúc cho gia đình. Đồng thời, cần tìm hướng xuất hành phù hợp với gia chủ và lựa chọn ngày giờ đẹp để tối ưu hóa may mắn.

Trong quá trình xuất hành, hãy thực hiện những việc tích cực, tránh nói những điều xui xẻo và giữ tâm thế hoan hỷ.

NGÀY, GIỜ, HƯỚNG XUẤT HÀNH NGƯỜI CHO TUỔI THÌN NĂM GIÁP THÌN 2024

NGƯỜI SINH NĂM NHÂM THÌN 1952

Ngày, giờ, hướng xuất hành cho người sinh năm Nhâm Thìn 1952 năm 2024 gồm:

MÙNG 1 TẾT

  • Người sinh năm 1964 Giáp Thìn nên xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần). 
  • Giờ đẹp xuất hành:  Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)

4/1/2024 ÂM LỊCH 

  • Tức ngày: Đinh Mùi, tháng: Bính Dần, năm: Giáp Thìn. 
  • Ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo. 
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

9/1/2024 ÂM LỊCH 

  • Tức ngày: Nhâm Tý, tháng: Bính Dần, năm: Giáp Thìn. 
  • Ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo. 
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

NGƯỜI SINH NĂM GIÁP THÌN 1964

Ngày, giờ, hướng xuất hành cho người sinh năm Giáp Thìn 1964 năm 2024 gồm:

2/1/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Ất Tỵ, tháng: Bính Dần, năm: Giáp Thìn. 
  • Ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo. 
  • Giờ xuất hành tốt: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59). 
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần – Tây Nam, Hỷ thần – Tây Nam. 

4/1/2024 ÂM LỊCH 

  • Tức ngày: Đinh Mùi, tháng: Bính Dần, năm: Giáp Thìn. 
  • Ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo. 
  • Giờ tốt xuất hành: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59). 
  • Hướng xuất hành: Hướng tài thần – Tây, Hỷ thần – Đông Nam, 

NGƯỜI SINH NĂM BÍNH THÌN 1976 

Ngày, giờ, hướng xuất hành cho người sinh năm Bính Thìn 1976 năm 2024 gồm:

2/1/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Ất Tỵ, tháng: Bính Dần, năm: Giáp Thìn. 
  • Ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo. 
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59). 
  • Hướng chính nam đón Hỷ thần, hướng chính Tây đón Tài thần. 

4/1/2024 ÂM LỊCH 

  • Tức ngày: Đinh Mùi, tháng: Bính Dần, năm: Giáp Thìn. 
  • Ngày Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo. 
  • Giờ đẹp xuất hành : Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

5/1/2024 ÂM LỊCH 

  • Tức ngày: Mậu Thân, tháng: Bính Dần, năm: Giáp Thìn.
  • Ngày Hắc đạo thuộc thiên lao hắc đạo. 
  • Giờ đẹp xuất hành: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59).

NGƯỜI SINH NĂM MẬU THÌN 1988 

Ngày, giờ, hướng xuất hành cho người sinh năm Mậu Thìn 1988 năm 2024 gồm:

1/1/2024 ÂM LỊCH

  • Người sinh năm 1976 Bính Thìn nên xuất hành hướng Đông Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần). 
  • Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Dậu (17h – 18h59′)

3/1/2024 ÂM LỊCH

  • Nên xuất hành hướng Chính Đông (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). 
  • Giờ đẹp xuất hành cho người sinh năm 1976 Bính Thìn năm Nhâm Dần 2022: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

NGƯỜI SINH NĂM CANH THÌN 2000 

Ngày, giờ, hướng xuất hành cho người sinh năm Canh Thìn 2000 năm 2024 gồm:

2/1/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Ất Tỵ, tháng: Bính Dần, năm: Giáp Thìn.
  • Ngày Hoàng đạo thuộc kim đường hoàng đạo.
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

4/1/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Đinh Mùi, Tháng: Bính Dần, Năm: Giáp Thìn.
  • Ngày Hoàng đạo thuộc ngọc đường hoàng đạo 
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59).

Trên đây là những thông tin về hướng và ngày giờ xuất hành tốt cho người tuổi Thìn năm 2024. Chúc bạn có một năm mới bình an và hãy luôn theo dõi Xem ngày hoàng đạo để biết thêm nhiều hơn về tử vi và phong thủy nhé.