NGÀY, GIỜ, HƯỚNG XUẤT HÀNH NGƯỜI CHO TUỔI MÙI NĂM GIÁP THÌN 2024

Bên cạnh việc chọn tuổi xông đất, xông nhà thì việc chọn hướng và ngày giờ xuất hành đầu năm là điều quan trọng. Nếu chọn đúng, bạn sẽ có một năm hanh thông, thuận buồm xuôi gió và gặp nhiều may mắn. Chọn hướng và giờ xuất hành chính là gia chủ lựa chọn hướng đi từ nhà mình đến đâu đầu tiên trong năm mới, tính từ lúc đón giao thừa. Thường thì người Việt Nam sẽ đến đền, chùa, nhà thờ hoặc nhà người thân, bạn bè trong năm mới. Vậy những người tuổi Mùi nên chọn hướng và ngày giờ xuất hành nào cho tốt? Hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây.

Hướng dẫn xem ngày tốt xuất hành đi xa

Chọn tháng năm muốn xem ngày tốt xuất hành đi lại (dương lịch)

Tháng

Năm

TỔNG QUAN TỬ VI TUỔI MÙI NĂM 2024 GIÁP THÌN

Trước khi xem ngày, giờ và hướng xuất hành của người tuổi Mùi năm 2024, chúng ta hãy cùng xem qua tổng quan tử vi tuổi Mùi trong năm này. 

Năm 2024 hứa hẹn là một thời kỳ tuyệt vời đối với những người tuổi Mùi. Vận may đang hỗ trợ bạn, và không có khó khăn lớn đối diện trong việc đạt được mục tiêu. Tiềm năng và khả năng của bạn sẽ được đánh giá cao và nhận được sự khích lệ từ người khác.

Tuy nhiên, để thịnh vượng, tuổi Mùi cần tránh tự mãn và hướng đến sự thực tế hơn trong cách tiếp cận cuộc sống. Việc đưa ra những quyết định quan trọng và kiên quyết là điều quan trọng. Dù bạn có tích cách mơ mộng, năm nay đòi hỏi sự hành động và đối mặt với trách nhiệm cụ thể để tránh rơi vào tình trạng hỗn loạn.

Tử vi năm 2024 khuyến khích tuổi Mùi hành động bằng cách tổ chức mọi thứ xung quanh. Có thể đề cập đến vấn đề cá nhân, tình bạn, và ngay cả trong mối quan hệ tình cảm. Thách thức đến từ những người có thể gây ảnh hưởng tiêu cực, và đây là cơ hội để bạn thể hiện sức mạnh và độ chín chắn.

Lĩnh vực tình yêu cũng sẽ trải qua sự biến động. Năm Giáp Thìn 2024 đánh dấu sự chuyển giao và mong muốn xây dựng lại một trật tự mới. Những thay đổi này có thể đưa bạn đến sự trưởng thành và giải thoát khỏi những điều vô nghĩa trong cuộc sống.

Dù thách thức không dễ dàng, nhưng đến cuối năm, bạn sẽ tự hài lòng với những thành tựu và nhận được những đợt thưởng xứng đáng cho những nỗ lực và sự phát triển của mình.

NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH, HƯỚNG XUẤT HÀNH TỐT CHO TUỔI MÙI 2024 

ẤT MÙI 1955

Mùng 1 Tết: Tức ngày 22/1/2023 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 2 Tết: Tức ngày 11/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 Tết: Tức ngày 12/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).

ĐINH MÙI 1967

Mùng 1 Tết: Tức ngày 10/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 2 Tết: Tức ngày 11/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 Tết: Tức ngày 12/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).

KỶ MÙI 1979

Mùng 1 Tết: Tức ngày 10/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 2 Tết: Tức ngày 11/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 Tết: Tức ngày 12/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).

TÂN MÙI 1991

Mùng 1 Tết: Tức ngày 10/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 2 Tết: Tức ngày 11/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 Tết: Tức ngày 12/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).

QUÝ MÙI 2003

Ngày mùng 1 Tết: Tức ngày 10/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng chính Chính Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần).
  • Giờ đẹp xuất hành: Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′)

Mùng 2 Tết: Tức ngày 11/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).

Mùng 3 Tết: Tức ngày 12/2/2024 dương lịch

  • Nên xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần). Tránh hướng Chính Tây.
  • Giờ đẹp xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Thìn (7h – 8h59′), Mùi (13h – 14h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).

Trên đây là tổng hợp những ngày giờ và hướng xuất hành tốt cho người tuổi Mùi năm Giáp Thìn 2024. Hãy theo dõi Xem ngày hoàng đạo để biết thêm những thông tin hữu ích về tử vi, phong thủy, tướng số bạn nhé.