ĐẶT TÊN CON TRAI 2024 HỢP PHONG THỦY, Ý NGHĨA, GIÀU SANG PHÚ QUÝ

Đặt tên con trai năm 2024 là chủ đề được nhiều cặp đôi chuẩn bị làm bố mẹ quan tâm hiện nay. Bên cạnh việc lựa chọn ngày tháng sinh con 2024 thì cách đặt tên con trai sao cho hợp phong thủy cũng quan trọng. Cùng xemngayhoangdao tìm hiểu cách đặt tên cho trai 2024 hợp phong thủy, ý nghĩa, giàu sang phú quý qua bài viết sau.

Hướng dẫn xem tên con trai con gái tốt xấu

Nhập họ, tên để xem bạn đặt tên cho con tốt hay xấu

BÉ TRAI SINH NĂM 2024 THUỘC MỆNH GÌ?

Bé trai sinh năm 2024 thuộc bản mệnh Hỏa và là năm Giáp Thìn, tức năm con rồng trong lịch dương. Mệnh Hỏa của họ được biểu tượng bằng Phú Đăng Hỏa, mang theo sự mạnh mẽ và rực rỡ như lửa đèn dầu, lửa đèn to. Mệnh Hỏa tương sinh với Thổ và Mộc, tuy nhiên lại tương khắc với Thủy và Kim.

Theo quan niệm phong thủy, tuổi Thìn thuộc bộ tam hợp Thân – Tý – Thìn và nằm trong nhóm tứ hành xung là Thìn – Tuất – Sửu – Mùi. Điều này biểu thị sự cân bằng và hỗ trợ tốt trong quan hệ gia đình và tình cảm.

Các bé trai tuổi Thìn, mệnh Hỏa thường có nhiều hoài bão và động lực lớn, có khả năng đạt được thành công nếu nắm bắt đúng cơ hội. Sự mạnh mẽ và nhiệt huyết của mệnh Hỏa giúp họ vượt qua khó khăn và đối mặt tích cực với thách thức cuộc sống.

ĐẶT TÊN CON TRAI NĂM 2024 HỢP PHONG THỦY

ĐẶT TÊN CHO CON TRAI SINH NĂM 2024 THEO MONG ƯỚC CỦA BỐ MẸ

TÊN MANG Ý NGHĨA MAY MẮN, TÀI LỘC

Những cái tên mang ý nghĩa may mắn, tài lộc thường được bố mẹ đặt cho con với mong muốn con có cuộc sống ấm no, đủ đầy, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống. Một số gợi ý như:

  • Nhật Anh: Thông minh, sáng suốt, cuộc sống ấm no, đủ đầy.
  • Thế Anh: Thông minh, quyền cao chức trọng.
  • Vũ Anh: Giỏi giang, sự nghiệp vẻ vang.
  • Đại Bằng: Chính trực có chí lớn.
  • Kiến Bình: An nhàn, có quý nhân phù trợ gặp dữ hóa lành, gặp nhiều may mắn.
  • Đức Bình: Phẩm chất đạo đức tốt, được mọi người nể trọng.
  • Phong Châu: Sự nghiệp vẻ vang.
  • Đức Cao: Đạo đức tốt, chân thật.

TÊN CON TRAI Ý NGHĨA MẠNH MẼ, KIÊN CƯỜNG

  • Đức Thành: Con sẽ trở thành người có đức độ và thành công trong cuộc sống.
  • Hữu Đạt: Con sẽ đạt được mọi ước nguyện trong cuộc đời.
  • Khôi Nguyên: Con sẽ có trí tuệ sáng suốt và vững vàng.
  • Minh Quân: Con sẽ là người có trí tuệ thông minh và tài năng.
  • Phúc Thịnh: Con sẽ có cuộc sống giàu có và thịnh vượng.

TÊN MANG Ý NGHĨA BÌNH AN, HẠNH PHÚC

Những cái tên mang ý nghĩa bình an, hạnh phúc thường được bố mẹ đặt cho con với mong muốn con có cuộc sống an nhàn, vui vẻ, hạnh phúc. Một số gợi ý như:

  • Xuân Cao: Cuộc sống an nhàn, vui vẻ, hạnh phúc.
  • Ngọc Danh: Phẩm chất của con sẽ luôn trong sáng, tinh khiết.
  • Hải Đăng: Thông minh, sáng dạ.
  • Sỹ Đan: Giỏi giang và được trân quý.
  • Gia Đức: Có đạo đức, là niềm tự hào của gia tộc.
  • Tài Đức: Tài đức vẹn toàn, tiền đồ rộng mở.
  • Tiến Đức: Có đức, có tài, cuộc sống thuận lợi.
  • Minh Đại: Tấm lòng rộng lượng, bao dung.

ĐẶT TÊN BÉ TRAI 2024 THEO BẢN MỆNH

ĐẶT TÊN CON TRAI MỆNH KIM NĂM 2024

Bé trai mệnh Kim thường tỏa sáng với sức mạnh và sự cuốn hút đặc biệt, cùng khả năng trực giác nhạy bén. Khi lựa chọn tên cho bé, cha mẹ nên ưu tiên những tên thuộc mệnh Thổ và Kim, và hạn chế tên thuộc mệnh Hỏa.

  • Gia Hưng: Đại diện cho khao khát về sự thành công và thịnh vượng.
  • Đức Anh: Biểu thị sự thông minh và vẻ đẹp toàn diện về phẩm hạnh.
  • Quyết Thắng: Hy vọng con sẽ luôn mạnh mẽ, đầy năng lượng và luôn giành chiến thắng.
  • Quang Hải: Mong con luôn thông minh, nhanh nhẹn và mang lại niềm vui cho xung quanh.
  • Anh Minh: Kỳ vọng con trở thành người sáng tạo và tài năng.

ĐẶT TÊN CON TRAI MỆNH MỘC NĂM 2024

Bé trai của mệnh Mộc thường tràn đầy nhiệt huyết và có đặc điểm nghệ sĩ. Khi chọn tên, cha mẹ nên tập trung vào tên thuộc mệnh Thủy và Mộc, tránh chọn tên thuộc mệnh Kim.

  • Đức Duy: Đại diện cho sự tinh khiết và đạo đức trong trái tim.
  • Anh Dũng: Biểu hiện niềm tin rằng con sẽ trở thành người dũng cảm và kiên định.
  • Thiên Ân: Là biểu thị của ân sủng và phước lành từ trên cao.
  • Trường An: Mong ước cho một cuộc sống yên bình và trọn vẹn.

TÊN HAY CHO CON TRAI MỆNH THỦY 2024

Mệnh Thủy không chỉ tượng trưng cho dòng nước mà còn đại diện cho sự linh hoạt, uyển chuyển và sự bất ngờ. Khi chọn tên cho con trai, bố mẹ nên ưu tiên những tên thuộc mệnh Thủy hoặc Kim, tránh xa mệnh Thổ.

  • Minh Tiến: Hy vọng con trải qua cuộc đời với sự thông minh và luôn tiến lên phía trước.
  • Phi Quân: Đại diện cho sự nhanh nhẹn và tài năng rộng lớn.
  • Đình Trọng: Mong con luôn giữ vững phẩm hạnh và lòng nghĩa khí.
  • Hồng Quang: Con trở thành tia nắng sáng chiếu rọi cuộc đời cha mẹ.
  • Khải Tuyên: Khao khát con sẽ có tâm hồn minh mẫn và tư duy sáng suốt.

TÊN CON TRAI ĐẸP THEO MỆNH HỎA

Bé trai mệnh Hỏa thường đặc trưng bởi sự phóng khoáng, sôi động và mang theo bầu không khí lạc quan. Với tố chất lãnh đạo tự nhiên, cha mẹ có thể tham khảo:

  • Anh Khôi: Biểu thị sự khôi ngô và tài năng.
  • Thế Anh: Đại diện cho trí tuệ, uy quyền và sự nghiệp vững chắc.
  • Bách Kiên: Mong con luôn kiên định và trở thành trụ cột cho gia đình.
  • Chí Kiên: Khao khát con có tầm nhìn và lòng quả cảm.
  • Bảo Lâm: Con là viên ngọc quý của gia đình, sẽ phát triển toàn diện.

ĐẶT TÊN CON TRAI MỆNH MỘC

Mệnh Thổ đại diện cho sự nuôi dưỡng và sự phát triển. Bé trai thuộc mệnh này thường rất mạnh mẽ và độc lập.

Bách Sơn: Biểu thị sự mạnh mẽ, không ngừng nghỉ.

  • Bá Sơn: Đại diện cho sự thông minh và luôn dẫn dắt.
  • An Thạch: Ước mong cuộc đời con an lành, kiên định.
  • Minh Trường: Khao khát con luôn minh mẫn và sống trường thọ.
  • Mạnh Tuấn: Hy vọng con trở nên giỏi giang và luôn vượt qua mọi khó khăn.
  • Xuân Thọ: Mong con luôn tràn đầy sức sống và hạnh phúc.
  • Thành Nguyên: Hy vọng con trở thành người đàn ông chín chắn và thành đạt.

ĐẶT TÊN CON TRAI NĂM 2024 HỢP TUỔI BỐ MẸ

Dưới đây là một số gợi ý đặt tên con trai năm 2024 hợp tuổi bố mẹ:

NẾU BỐ MẸ THUỘC MỆNH HỎA

Bố mệnh Hỏa – Mẹ mệnh Hỏa:

Tên cho con: Minh Khôi, Khải Minh, Thiên Khôi, Tuấn Khôi, Huy Khôi, Quang Khôi, Anh Khôi, Đức Khôi, Phúc Khôi, Gia Khôi

Bố mệnh Hỏa – Mẹ mệnh Thổ:

Tên cho con: Minh Thắng, Khải Thắng, Thiên Thắng, Tuấn Thắng, Huy Thắng, Quang Thắng, Anh Thắng, Đức Thắng, Phúc Thắng, Gia Thắng

NẾU BỐ MẸ THUỘC MỆNH THỔ

Bố mệnh Thổ – Mẹ mệnh Thổ:

Tên cho con: Gia Huy, Gia Khôi, Gia Minh, Gia Quang, Gia Thắng, Gia Đức, Gia Phúc, Gia Anh, Gia Hùng

Bố mệnh Thổ – Mẹ mệnh Hỏa:

Tên cho con: Khôi Huy, Khôi Khôi, Khôi Minh, Khôi Quang, Khôi Thắng, Khôi Đức, Khôi Phúc, Khôi Anh, Khôi Hùng

NẾU BỐ MẸ THUỘC MỆNH MỘC:

Bố mệnh Mộc – Mẹ mệnh Mộc:

Tên cho con: Lâm Khôi, Lâm Minh, Lâm Quang, Lâm Thắng, Lâm Đức, Lâm Phúc, Lâm Anh, Lâm Hùng, Lâm Huy

Bố mệnh Mộc – Mẹ mệnh Hỏa:

Tên cho con: Khôi Lâm, Khôi Minh, Khôi Quang, Khôi Thắng, Khôi Đức, Khôi Phúc, Khôi Anh, Khôi Hùng, Khôi Huy

NẾU BỐ MẸ THUỘC MỆNH THỦY

Bố mệnh Thủy – Mẹ mệnh Thủy:

Tên cho con: Bảo Khôi, Bảo Minh, Bảo Quang, Bảo Thắng, Bảo Đức, Bảo Phúc, Bảo Anh, Bảo Hùng, Bảo Huy

Bố mệnh Thủy – Mẹ mệnh Thổ:

Tên cho con: Khôi Bảo, Khôi Minh, Khôi Quang, Khôi Thắng, Khôi Đức, Khôi Phúc, Khôi Anh, Khôi Hùng, Khôi Huy

ĐẶT TÊN CON TRAI SINH NĂM 2024 THEO HỌ CỦA BỐ MẸ

Dưới đây là một số gợi ý đặt tên con trai sinh năm 2024 theo họ của bố mẹ:

Họ của bố/mẹ là mệnh Thủy như Vũ, Võ, Lê, Khương, Phạm, Phan,…

  • Lân: Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, quyền lực.
  • Nghiêm: Biểu thị cho sự nghiêm túc, đạo đức.
  • Thành: Mong muốn con thành đạt, có địa vị trong xã hội.
  • Thắng: Ước mong con luôn giành chiến thắng trong cuộc sống.
  • Thanh: Tượng trưng cho sự thanh khiết, trong sáng.
  • Thuận: Mong muốn con có cuộc sống thuận lợi, suôn sẻ.
  • Tín: Biểu thị cho sự tin tưởng, đáng tin cậy.
  • Tú: Tượng trưng cho sự thông minh, tài giỏi.

Tên con trai sinh năm Giáp Thìn theo họ của bố/mẹ mệnh Hoả như Lê, Trần, Lý, Đặng,..

  • Khôi: Tượng trưng cho sự khôi ngô tuấn tú.
  • Liệt: Tượng trưng cho sự anh hùng, dũng cảm.
  • Khánh: Tượng trưng cho sự vui vẻ, hạnh phúc.
  • Gia: Ước mong con có gia đình hạnh phúc, đầm ấm.
  • Quan: Biểu thị cho sự quyền quý, sang trọng.
  • Quân: Biểu thị cho sự mạnh mẽ, kiên cường.
  • Nghiêm: Biểu thị cho sự nghiêm túc, đạo đức.
  • Nghị: Biểu thị cho sự kiên định, vững vàng.

Tên con trai sinh năm Giáp Thìn theo họ của bố/mẹ mệnh Thổ như Hồ, Hoàng, Sơn, Huỳnh, Châu,…

  • Bảo: Tượng trưng cho sự may mắn, bình an.
  • Chấn: Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt.
  • Chí: Tượng trưng cho sự kiên định, vững vàng.
  • Chinh: Tượng trưng cho sự anh hùng, dũng cảm.
  • Đại: Tượng trưng cho sự lớn lao, vĩ đại.
  • Đình: Tượng trưng cho sự vững vàng, trường tồn.
  • Hiển: Tượng trưng cho sự hiển vinh, thành đạt.
  • Lân: Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, quyền lực.

Họ của bố/mẹ là mệnh Mộc như Nguyễn, Đỗ, Đỗ, Dương, Ngô, Lâm, Bùi,…

  • Đại: Tượng trưng cho sự lớn lao, vĩ đại.
  • Đặng: Tượng trưng cho sự vinh quang, hiển đạt.
  • Đăng: Tượng trưng cho sự tỏa sáng, rực rỡ.
  • Đạo: Tượng trưng cho sự chính trực, liêm khiết.
  • Bảo: Tượng trưng cho sự may mắn, bình an.
  • Triều: Tượng trưng cho sự thịnh vượng, phát đạt.
  • Võ: Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, dũng cảm.
  • Văn: Tượng trưng cho sự trí tuệ, tài năng.

Họ của bố/mẹ thuộc mệnh Kim như Văn, Chung, Nguyên,…

  • Triều: Tượng trưng cho sự thịnh vượng, phát đạt.
  • Hà: Tượng trưng cho sự dịu dàng, nữ tính.
  • Hải: Tượng trưng cho sự rộng lớn, bao la.
  • Hảo: Tượng trưng cho sự tốt đẹp, thiện lương.
  • Dân: Tượng trưng cho sự bình an, thịnh vượng.
  • Giang: Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường.
  • Danh: Tượng trưng cho sự vinh quang, hiển đạt.
  • Cương: Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt.

ĐẶT TÊN HAY CHO BÉ TRAI NĂM 2024 THEO THÁNG SINH

TÊN HAY CHO BÉ TRAI SINH THÁNG 1

Tính cách mạnh mẽ, thông minh, tố chất làm lãnh đạo:

  • Nhật Minh: Ánh sáng của mặt trời, soi sáng mọi nơi, mạnh mẽ, kiên cường.
  • Toàn Thắng: Chiến thắng hoàn toàn, đạt được mọi điều mình mong muốn.
  • Khang Vương: Vị vua mạnh mẽ, uy quyền, vững chãi.
  • Bảo Dũng: Bảo vệ, che chở cho những người thân yêu, dũng cảm, kiên cường.
  • Văn Tiến: Văn minh, tiến bộ, luôn học hỏi, phát triển bản thân.
  • Quang Đăng: Ánh sáng rực rỡ, tỏa sáng, thành công rực rỡ.
  • Bảo Long: Rồng quý, mạnh mẽ, quyền lực, mang lại may mắn.
  • Đinh Bảo: Bảo vật quý giá, được yêu quý, trân trọng.

TÊN CHO BÉ TRAI SINH THÁNG 2

Cá tính, rất thông minh, có nhiều hoài bão:

  • Hữu Đạt: Đạt được ước nguyện, thành công trong cuộc sống.
  • Thái Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, thông minh, hiểu biết.
  • Bảo Hân: Hạnh phúc, may mắn, gặp nhiều điều tốt đẹp.
  • Hữu Thịnh: Thịnh vượng, phát đạt, giàu sang.
  • Nhật Dũng: Dũng cảm, mạnh mẽ, vượt qua mọi khó khăn.
  • Quang Thái: Ánh sáng của Thái Bình, bình yên, an lành.
  • Đức Tài: Tài năng, đức độ, được mọi người yêu quý.
  • Mạnh Hùng: Hùng mạnh, dũng cảm, kiên cường.
  • Bảo Duy: Duy nhất, quý giá, được mọi người yêu quý.

BÉ TRAI SINH THÁNG 3

Gặp nhiều may mắn, tốt lành:

  • Việt Toàn: Toàn vẹn, trọn vẹn, không thiếu thứ gì.
  • Thái Sơn: Núi Thái Sơn, vững chãi, kiên cường.
  • Gia Đức: Đức hạnh, gia đình, yêu thương, gắn bó.
  • Trung Kiên: Trung thực, kiên định, luôn giữ vững lập trường.
  • Tuệ An: Trí tuệ, an lành, bình yên.
  • Thanh Tùng: Cây tùng xanh tươi, trường thọ, sức sống mạnh mẽ.
  • Thế Vinh: Vinh quang, danh tiếng, thành công.
  • Hùng Dũng: Hùng mạnh, dũng cảm, vượt qua mọi khó khăn.
  • Thái Kiên: Kiên cường, vững chắc, không gì lay chuyển.
  • Ngọc Cường: Mạnh mẽ, kiên cường, sức sống dồi dào.

BÉ TRAI SINH THÁNG 4

Thông minh, hài hước, vui vẻ:

  • Việt Hùng: Hùng mạnh, việt nam, yêu nước.
  • Minh Phát: Phát đạt, thông minh, thành công.
  • Tùng Lâm: Cây tùng trong rừng, mạnh mẽ, kiên cường.
  • Thái Sơn: Núi Thái Sơn, vững chãi, kiên cường.
  • Nhật Vinh: Vinh quang, ánh sáng mặt trời, thành công.
  • Chí Thiện: Thiện lương, chính trực, sống tốt với mọi người.
  • Cao Trí: Trí tuệ, cao thượng, suy nghĩ sâu sắc.
  • Ngọc Lâm: Viên ngọc trong rừng, quý giá, hiếm có.
  • Ngọc Sáng: Viên ngọc sáng ngời, thông minh, tài năng.
  • Hoàng Bách: Cây bách, trường thọ, sức sống mạnh mẽ.

BÉ TRAI SINH THÁNG 5

Sống tình cảm, hay giúp đỡ mọi người:

  • Thái Công: Công minh, sáng suốt, công bằng.
  • Việt Đình: Thành phố Việt Nam, phồn vinh, thịnh vượng.
  • Kiên Quốc: Kiên cường, đất nước, yêu nước.
  • Nhật Cường: Cường tráng, mạnh mẽ, dũng cảm.
  • Bình Nguyên: Vùng đất bình yên, an lành.
  • Hồng Lập: Lập nghiệp, thành công, vững chắc.
  • Bình Nguyên: Vùng đất bình yên, an lành.
  • Công Vinh: Vinh quang, công danh, thành công.

BÉ TRAI SINH THÁNG 6

Phóng khoáng, thích khám phá những điều mới:

  • Nghĩa Nam: Nam nhi có nghĩa khí, yêu nước, trung thành, chính trực.
  • Huỳnh Anh: Anh hùng, tài giỏi, dũng cảm, kiên cường.
  • Gia Trung: Trung thành, chính trực, yêu gia đình, yêu quê hương.
  • Tuấn Tú: Đẹp trai, tuấn tú, thông minh, tài năng.
  • Đăng Khôi: Thanh tú, lịch lãm, điềm đạm, chín chắn.
  • Đăng Vương: Vị vua trong thời hiện đại, thông minh, tài năng, quyền lực.
  • Nghĩa Hưng: Người con trung thành với đất nước, yêu quê hương, yêu thương mọi người.
  • Quốc Việt: Người con của đất nước, yêu nước, yêu quê hương, có hoài bão lớn.

BÉ TRAI SINH THÁNG 7

Tính cách mạnh mẽ, tự tin, bản lĩnh:

  • Anh Kiệt: Người con trai tài giỏi, xuất chúng
  • Đại Lực: Sức mạnh to lớn
  • Gia Hùng: Anh hùng của gia đình
  • Kiên Cường: Sự kiên cường, vững chãi
  • Long Vương: Vị vua của loài rồng
  • Mạnh Kiên: Kiên cường, mạnh mẽ
  • Nam Lực: Sức mạnh của phái nam
  • Quân Lực: Sức mạnh của quân đội
  • Quốc Anh: Anh hùng của đất nước

BÉ TRAI SINH THÁNG 8

Tính cách mạnh mẽ, kiên cường:

  • Bảo Khang: Bảo vật quý giá, mạnh mẽ
  • Cường Lực: Sức mạnh cường tráng
  • Kiên Định: Kiên cường, vững chắc
  • Minh Kiên: Trí tuệ sáng suốt, kiên cường
  • Văn Khải: Văn minh, rạng rỡ
  • Việt Dũng: Dũng cảm, mạnh mẽ
  • Vũ Vương: Vị vua của loài chim
  • Vương Kiệt: Người con trai tài giỏi, xuất chúng

BÉ TRAI SINH THÁNG 9

Tính cách thẳng thắn, khôn khéo:

  • Cương Quyết: Mạnh mẽ, quyết đoán
  • Huy Vũ: Vinh quang, mạnh mẽ
  • Khôi Nguyên: Vẻ ngoài đẹp đẽ, tinh anh
  • Trung Thành: Lòng trung thành, chính trực
  • Tâm Việt: Tâm hồn Việt Nam
  • Tuấn Khải: Tuấn tú, rạng rỡ
  • Văn Liêm: Văn minh, liêm khiết
  • Việt Khôi: Hùng mạnh, tuấn tú

BÉ TRAI SINH THÁNG 10

Tính cách giỏi giang, tiền đồ rộng mở:

  • Hải Việt: Biển cả của Việt Nam
  • Minh Bảo: Bảo vật quý giá, thông minh
  • Thái Sơn: Núi Thái Sơn, vững chãi
  • Thiên Phú: Tài phú trời ban
  • Việt Lĩnh: Núi non Việt Nam
  • Vũ Anh: Anh hùng của loài chim
  • Vĩnh Nguyên: Vĩnh cửu, trường tồn
  • Việt Thắng: Giành được chiến thắng

BÉ TRAI SINH THÁNG 11

Tính cách cá tính, mạnh mẽ:

  • Đình Sang: Sang trọng, rực rỡ
  • Khả Thiên: Có khả năng, trời phú
  • Mạnh Tuấn: Mạnh mẽ, tuấn tú
  • Minh Thắng: Thông minh, chiến thắng
  • Trí Dũng: Trí tuệ, dũng cảm
  • Việt Anh: Anh hùng của Việt Nam
  • Vũ Kiên: Kiên cường, mạnh mẽ
  • Việt Khải: Vinh quang, rạng rỡ

BÉ TRAI SINH THÁNG 12

Tính cách trầm tính, sống tình cảm:

  • Đức Sơn: Núi cao, đức độ
  • Hữu Thiện: Có đức, thiện lương
  • Vĩnh Bảo: Bảo vệ mãi mãi
  • Vĩnh Cường: Mạnh mẽ, lâu bền
  • Việt Sang: Sang trọng, rực rỡ
  • Vũ An: An nhiên, tĩnh lặng
  • Vũ Minh: Trí tuệ, sáng suốt
  • Vũ Tâm: Tâm hồn cao đẹp

TÊN Ở NHÀ CHO BÉ TRAI SINH NĂM 2024

Một số gợi ý tên bé trai ở nhà, độc đáo sinh năm 2024:

Đặt tên theo vần: BeBe, BonBon, Cacao, Coco, Dino, Gấu, Mèo, Milo, Nấm,…

Đặt tên theo tên đồ uống: Latte, Mocha, Soda, Smoothie, Trà sữa,…

Đặt tên theo tên đồ ăn: Bánh mì, Bánh tráng, Kem, Kẹo, Pizza,…

Đặt tên theo tên các loại rau củ: Cà chua, Dưa hấu, Khoai lang, Bắp cải,…

Đặt tên theo các loại trái cây: Dâu tây, Kiwi, Lê, Mận,…

ĐẶT TÊN ĐẸP CHO BÉ TRAI 2024 THEO TÊN NƯỚC NGOÀI

TÊN CON TRAI TIẾNG TRUNG

Dưới đây là danh sách tên bé trai bằng tiếng Trung sinh năm 2024:

  • Việt Bân: Thanh lịch, chân thành
  • Đức Hậu: Nhân hậu, lịch sự, hoà nhã
  • Hạo Hiên: Quang minh, lỗi lạc
  • Ý Hiên: Thông minh, dũng cảm
  • Hào Kiện: Khí phách, mạnh mẽ
  • Tuấn Lãng: Khôi ngô tuấn tú, khí phách hiên ngang
  • Thuận Nhã: Hoà đồng
  • Vĩ Trí: Thông minh, tài ba
  • A Lộc: Tên tiếng Trung có nghĩa là “mặt trời mọc”.
  • Bách Lâm: Tên tiếng Trung có nghĩa là “rừng cây trăm năm”.
  • Công Đức: Tên tiếng Trung có nghĩa là “người có công đức”.
  • Danh Lợi: Tên tiếng Trung có nghĩa là “danh tiếng và lợi ích”.
  • Đông Phong: Tên tiếng Trung có nghĩa là “gió mùa thu”.

TÊN CON TRAI TIẾNG HÀN

Danh sách tên bé trai bằng tiếng Hàn:

  • Hyeon: Đại diện cho phẩm hạnh và đức độ.
  • Sang-ook: Ước mong con trai luôn tràn đầy sức sống.
  • Kwan: Tượng trưng cho sức mạnh và quyết đoán.
  • Ji-ho: Ý nghĩa về trí tuệ và sự thành công.
  • Ji-hu: Hy vọng một tương lai rực rỡ và thông minh.
  • Ye-jun: Biểu thị vẻ đẹp, trí tuệ và tài năng.
  • Eun: Phản ánh lòng tốt và tình yêu biết bao.

TÊN CON TRAI TIẾNG ANH

Danh sách tên tiếng Anh cho con trai:

  • Brian: Đại diện cho sức mạnh và quyền lực.
  • Henry: Biểu tượng của sự tài giỏi và thành công.
  • Edric: Tượng trưng cho trí tuệ và sự giàu có.
  • Harry: Đại diện cho sự tài năng và đạt được nhiều thành tựu.
  • Albert: Biểu thị cho tư duy sắc sảo và phẩm hạnh cao quý.
  • Robert: Mang ý nghĩa sự thông minh, tiếng tăm và đạt được.
  • Matthew: Một món quà quý báu từ trên trời.
  • Clement: Khao khát con trai luôn rộng lượng, nhân ái và được lòng người khác.

TÊN CON TRAI TIẾNG NHẬT

Dưới đây là một số gợi ý tên tiếng Nhật cho bé trai sinh năm 2024:

  • Akira: Thông minh, có trí tuệ hơn người
  • Atsushi: Chất phác, hiền lành
  • Dai: Khoẻ mạnh, dũng cảm
  • Kazuo: Vui vẻ, hoà nhã
  • Gi: Mạnh mẽ, giàu ý chí
  • Hisashi: Giàu ý chí, hào phóng
  • Toshiro: Thông minh, sáng suốt
  • Shizu: Cuộc sống bình yên, gặp nhiều may mắn.

NHỮNG TÊN KHÔNG NÊN ĐẶT CHO CON TRAI GIÁP THÌN 2024

Theo phong thủy, khi đặt tên con trai năm 2024, bố mẹ cần tránh đặt tên con liên quan đến 2 mệnh Thủy và Kim vì tương khắc với mệnh Hỏa của năm sinh. Một số tên không nên đặt cho con trai Giáp Thìn 2024 bao gồm:

  • Nghĩa
  • Nguyên
  • Tâm
  • Thăng
  • Thắng
  • Thế
  • Hội
  • Hải
  • Quang
  • Nhậm
  • Trí

Ngoài ra, bố mẹ cũng nên tránh đặt tên con có âm vần gây hiểu lầm, dễ xuyên tạc hoặc đọc lái có ý nghĩa xấu, xui xẻo. Ví dụ như:

  • Ngọc Thanh có thể đọc lái thành “nhục thịt”.
  • Anh Dũng có thể đọc lái thành “anh hung”.
  • Cường Khôi có thể đọc lái thành “cương khí”.

Cuối cùng, bố mẹ cũng không nên đặt tên con trùng với tên người lớn tuổi trong gia đình vì phạm húy.

NHỮNG LƯU Ý KHI ĐẶT TÊN CHO CON TRAI SINH NĂM 2024

Ngoài những lưu ý về phong thủy, bố mẹ cũng cần lưu ý một số điều sau khi đặt tên cho con trai sinh năm 2024:

Đặt tên con dễ đọc, dễ nghe, dễ nhớ, tránh rườm rà.

  • Chú ý luật bằng trắc trong tên.
  • Không chọn tên có âm vần gây hiểu lầm, dễ xuyên tạc hoặc đọc lái có ý nghĩa xấu, xui xẻ.
  • Không nên đặt tên con trùng với tên người lớn tuổi trong gia đình vì phạm húy.

Lựa chọn tên cho con là một việc quan trọng, thể hiện mong muốn và tình yêu thương của bố mẹ dành cho con. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bố mẹ chọn được cái tên ưng ý cho con trai của mình.