Coi lịch âm vào ngày 29 tháng 3 năm 2026
Bạn đang xem ngày 29 tháng 3 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 11 tháng 2 năm 2026 . Xem để biết ngày âm lịch hôm nay là bao nhiêu? Những việc nên làm và những việc nên kiêng kỵ trong ngày đó.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 3 năm 2026 29 | Tháng 2 năm 2026 (Bính Ngọ) 11 |
Chủ nhật | Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Tân Mão Tiết: Xuân phân, Trực: Bế Là ngày: Thanh Long Hoàng đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) |
Chi tiết lịch âm ngày 29 tháng 3 năm 2026
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi tốt xấu trong ngày, sao tốt xấu chiếu, hướng, giờ tốt xuất hành trong ngày 29 tháng 3 năm 2026 dương lịch.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 29/3/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
05:52:35 | 12:01:26 | 18:10:17 |
Tuổi xung khắc ngày 29/3/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần |
Tuổi xung khắc với tháng | Quý Dậu - Kỷ Dậu - Ất Sửu - Ất Mùi |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Bế
Nên làm | Xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh. |
Kiêng cự | Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Tinh
Việc nên làm | Xây dựng phòng mới. |
Việc kiêng cự | Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước. |
Ngày ngoại lệ | Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. hợp với 7 ngày : Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất. |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Xá - Ngũ Phú - Cát Khánh - Phổ Hộ - Phúc Hậu - Thanh Long |
Sao chiếu xấu | Hoàng Sa - Ngũ Quỹ |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 29/3/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Chính Nam | Tây Bắc | Tại thiên |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 29/3/2026
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Bạn vừa xem thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 29 tháng 3 năm 2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp gia chủ biết nên làm, kiêng cự việc gì để gia chủ được bình an, may mắn trong ngày.