XEM NGÀY MỞ HÀNG ĐẦU NĂM 2024 TUỔI DẦN 

Tuổi Dần khai trương ngày nào tốt năm 2024? Việc chọn ngày khai trương đầu năm đẹp cho tuổi Dần năm 2024 sẽ giúp gia chủ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi. Việc lựa chọn coi ngày khai trương, mở hàng đầu năm và xem tuổi mở hàng khai trương đẹp không chỉ mang lại thành công trong kinh doanh mà còn tạo điều kiện cho sự phát triển bền vững. Trong bài viết này, xemngayhoangdao sẽ giúp bạn tìm hiểu về nngày tốt khai trương đầu năm giáp thìn cho tuổi Dần cũng như tuổi mở hàng năm 2024 phù hợp.

Hướng dẫn xem ngày khai trương công ty quán sá theo tuổi

Chọn tháng, năm muốn xem ngày khai trương (Dương lịch)

Tháng

Năm

TỬ VI TUỔI DẦN 

Theo nguyên tắc ngũ hành, người sinh vào Tuổi Dần sẽ được phân loại vào những cung có thể tương ứng với các yếu tố sau đây:

  • Tuổi Dần mang mệnh Thủy: Người sinh năm Giáp Dần (1914, 1974).
  • Tuổi Dần mang mệnh Hỏa: Người sinh năm Bính Dần (1926, 1986).
  • Tuổi Dần mang mệnh Thổ: Người sinh năm Mậu Dần (1938, 1998).
  • Tuổi Dần mang mệnh Mộc: Người sinh năm Canh Dần (1950).
  • Tuổi Dần mang mệnh Kim: Người sinh năm Nhâm Dần (1962, 2022).

Người tuổi Dần có thể dựa vào bộ tứ hợp gồm “Dần – Ngọ – Tuất” để cưới và làm ăn cùng nhau.

Trong kinh doanh, buôn bán, người tuổi Dần cần hạn chế hợp tác với các tuổi “Dần – Thân – Tỵ – Hợi”, bởi các tuổi này thuộc bộ tứ hành xung với Tuổi Dần.

Về màu sắc hợp tuổi Dần:

  • Tuổi Nhâm Dần (mệnh Kim): Vàng, trắng, nâu đất.
  • Tuổi Giáp Dần (mệnh Thủy): Xanh da trời, đen, trắng.
  • Tuổi Canh Dần (mệnh Mộc): Đen, xanh dương, xanh nhạt, xanh lá cây.
  • Tuổi Bính Dần (mệnh Hỏa): Xanh lá cây, màu đỏ, màu tím, màu cam.
  • Tuổi Mậu Dần (mệnh Thổ): Cam, đỏ, nâu, tím, vàng.

Màu sắc kỵ tuổi Dần bao gồm:

  • Tuổi Nhâm Dần (mệnh Kim): Hồng, đỏ, cam.
  • Tuổi Giáp Dần (mệnh Thủy): Đỏ, cam, tím, nâu đất, nâu nhạt.
  • Tuổi Canh Dần (mệnh Mộc): Vàng hồng, nâu đất, trắng bạc, vàng nhạt.
  • Tuổi Bính Dần (mệnh Hỏa): Đen, xám, xanh biển tối.
  • Tuổi Mậu Dần (mệnh Thổ): Xanh lục, xanh da trời, xanh lá cây.

XEM NGÀY MỞ HÀNG ĐẦU NĂM 2024 TUỔI DẦN 

NGÀY ĐẸP MỞ HÀNG NĂM 2024 TUỔI CANH DẦN 1950

NGÀY 01/01/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Thứ Bảy ngày 10/02/2024 Dương Lịch. Đây là ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Đây là ngày hoàng đạo (ngày tốt)
  • Giờ hoàng đạo gồm: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

NGÀY 07/01/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Thứ Sáu ngày 16/02/2024 Dương lịch. Đây là ngày Canh Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng đạo (ngày đẹp)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

NGÀY 19/01/2024 ÂM LỊCH 

  • Tức ngày: Thứ Tư ngày 28/02/2024 Dương lịch. Đây là ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

NGÀY TỐT MỞ HÀNG NĂM 2024 TUỔI NHÂM DẦN 1962

NGÀY 09/01/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Chủ Nhật ngày 18/02/2024 Dương lịch. Đây là ngày Nhâm Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).

NGÀY 11/01/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Thứ Ba ngày 20/02/2024 Dương lịch. Đây là ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hắc đạo 
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).

NGÀY 16/01/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Chủ Nhật ngày 25/02/2024 Dương lịch. Đây là ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Tức ngày: Hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).

NGÀY MỞ HÀNG ĐẦU NĂM 2024 TUỔI GIÁP DẦN 1974

NGÀY 01/01/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Thứ Bảy ngày 10/02/2024 Dương Lịch. Đây là ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Đây là ngày hoàng đạo (ngày tốt)
  • Giờ hoàng đạo gồm: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

NGÀY 19/01/2024 ÂM LỊCH 

  • Tức ngày: Thứ Tư ngày 28/02/2024 Dương lịch. Đây là ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

NGÀY 21/01/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Thứ Sáu ngày 01/03/2024 Dương lịch. Đây là ngày Giáp Tý, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng đạo thuộc thanh long hoàng đạo
  • Giờ Hoàng Đạo: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59)

NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG NĂM 2024 TUỔI BÍNH DẦN 1986

NGÀY 07/01/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Thứ Sáu ngày 16/02/2024 Dương lịch. Đây là ngày Canh Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng đạo (ngày đẹp)
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

NGÀY 11/01/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Thứ Ba ngày 20/02/2024 Dương lịch. Đây là ngày Giáp Dần, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hắc đạo 
  • Giờ hoàng đạo: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).

NGÀY 19/01/2024 ÂM LỊCH 

  • Tức ngày: Thứ Tư ngày 28/02/2024 Dương lịch. Đây là ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

NGÀY TỐT KHAI TRƯƠNG NĂM 2024 TUỔI MẬU DẦN 1998

NGÀY 01/01/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Thứ Bảy ngày 10/02/2024 Dương Lịch. Đây là ngày Giáp Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Đây là ngày hoàng đạo (ngày tốt)
  • Giờ hoàng đạo gồm: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

NGÀY 19/01/2024 ÂM LỊCH 

  • Tức ngày: Thứ Tư ngày 28/02/2024 Dương lịch. Đây là ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

NGÀY 25/1/2024 ÂM LỊCH

  • Tức ngày: Thứ Ba ngày 05/03/2024 Dương lịch. Đây là ngày Mậu Thìn, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
  • Là ngày: Hoàng đạo
  • Giờ hoàng đạo: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).

TUỔI NÀO HỢP ĐỂ MỞ HÀNG CHO GIA CHỦ TUỔI DẦN?

Theo phong thủy, các chủ cửa hàng kinh doanh nên chọn tuổi mở hàng hoặc khai trương có cùng bản mệnh với mình hay nằm trong nhóm tam hợp như:

  • Thân, Tý, Thìn.
  • Tỵ, Dậu, Sửu.
  • Dần, Ngọ, Tuất.
  • Hợi, Mão, Mùi.

Cụ thể, đối với tuổi Dần, những tuổi hợp để mở hàng gồm có:

  • Nhóm tam hợp: Ngọ, Tuất
  • Nhóm lục hợp: Tý, Hợi

Ngoài ra, gia chủ tuổi Dần cũng có thể chọn tuổi thuộc nhóm lục hợp như: Tý – Sửu, Thìn – Dậu, Mão – Tuất, Tỵ – Thân, Ngọ – Mùi.

Ví dụ, gia chủ tuổi Nhâm Dần 1962 có thể chọn người tuổi Canh Tuất 1970 hoặc Tân Hợi 1971 để mở hàng. Gia chủ tuổi Giáp Dần 1974 có thể chọn người tuổi Nhâm Tuất 1982 hoặc Nhâm Dần 1962 để mở hàng.

Trên đây là những thông tin về việc xem ngày khai trương buôn bán phù hợp với tuổi Dần trong năm 2024. Hy vọng rằng bạn đã tìm thấy ngày phù hợp để mở cửa hàng, kinh doanh của mình. Chúc mừng năm mới, chúc bạn được đón nhận nhiều may mắn, thịnh vượng, và thành công trong mọi sự nghiệp.