Coi lịch âm vào ngày 27 tháng 6 năm 2022

Bạn đang xem ngày 27 tháng 6 năm 2022 dương lịch tức âm lịch ngày 29 tháng 5 năm 2022 . Xem để biết ngày âm lịch hôm nay là bao nhiêu? Những việc nên làm và những việc nên kiêng kỵ trong ngày đó.

Dương lịch Âm lịch

Tháng 6 năm 2022

27

Tháng 5 năm 2022 (Nhâm Dần)

29

Thứ Hai

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Bính Ngọ
Tiết: Hạn chí, Trực: Chấp
Là ngày: Chu Tước Hắc đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)

Chi tiết lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 2022

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi tốt xấu trong ngày, sao tốt xấu chiếu, hướng, giờ tốt xuất hành trong ngày 27 tháng 6 năm 2022 dương lịch.

Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 27/6/2022

Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:17:27 11:59:37 18:41:47

Tuổi xung khắc ngày 27/6/2022

Tuổi xung khắc với ngày Ất Tỵ - Kỷ Tỵ - Ất Hợi
Tuổi xung khắc với tháng Mậu Tý - Canh Tý

Thập nhị trực chiếu xuống trực Chấp

Nên làm Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
Kiêng cự Xây đắp nền tường.

Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Trương

Việc nên làm Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.
Việc kiêng cự Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước.
Ngày ngoại lệ Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên ).
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt

Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"

Sao chiếu tốt Nguyệt Đức Hợp - Thiên Phúc - Thiên Đức - Ngũ Phú - Phúc Sinh
Sao chiếu xấu Kiếp sát - Chu tước - Không phòng

Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 27/6/2022

Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Nam Tây Nam Đông Bắc

Giờ tốt xấu xuất hành ngày 27/6/2022

  • Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)

    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.

  • Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)

    Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).

  • Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)

    Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)

    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

  • Giờ Đại an (Tốt): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)

    Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

  • Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)

    Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.

Bạn vừa xem thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 27 tháng 6 năm 2022 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp gia chủ biết nên làm, kiêng cự việc gì để gia chủ được bình an, may mắn trong ngày.