Âm lịch ngày hôm nay là bao nhiêu?
Khi xem ngày âm lịch chính là xem để thực hiện các việc lớn liên quan đến trọng đại của đời người. Nhằm mục đích lên kế hoạch sắp xếp một cách chu đáo và tốt nhất. Để biết được ngày âm lịch hôm nay là ngày mấy, là ngày tốt hay xấu? Lịch hôm nay trùng vào thứ mấy, ngày bao nhiêu? Từ đó để thuận tiện hơn trong mọi việc.
Hôm nay ngày 19 tháng 8 năm 2025 dương lịch tức âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 2025. Bạn hãy kéo xuống để xem ngày hôm nay thứ mấy, ngày mấy âm lịch, giờ nào tốt nhất, tuổi xung khắc nhất, sao chiếu xuống, việc nên làm, việc kiêng cự trong ngày này. Thứ BaChi tiết âm lịch hôm nay ngày 19 tháng 8 năm 2025
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8 năm 2025 Tháng 6 năm 2025 (Ất Tỵ)
Tiết: Lập thu
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng đạo
Giờ hoàng đạo (giờ tốt)
Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h) Giờ mặt trời mọc, lặn hôm nay
Mặt trời mọc Chính trưa Mặt trời lặn
05:36:39 12:00:14 18:23:50 Tuổi xung khắc trong ngày, trong tháng hôm nay
Tuổi xung khắc với ngày Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ Thập nhị trực chiếu xuống trực Trừ
Nên làm Động đất, ban nền đắp nền, thhờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc
Kiêng cự Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó, nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống hôm nay là sao Dự
Việc nên làm Cắt áo sẽ đước tiền tài
Việc kiêng cự Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác` đòn đông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi
Ngày ngoại lệ Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt . Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt Nguyệt Không - Thiên Quan - U Vi tinh - Tuế Hợp - Ích Hậu
Sao chiếu xấu Kiếp sát - Hoang vu - Địa Tặc - Ngũ Quỹ Các hướng xuất hành tốt xấu hôm nay
Tài thần (Hướng tốt) Hỷ thần (Hướng tốt) Hạc thần (Hướng xấu)
Tây Bắc Tây Nam Đông Nam Giờ tốt xấu xuất hành hôm nay
Giờ tốt xấu Khoảng thời gian
Giờ Đại an
(Tốt) Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên
Giờ Tốc hỷ
(Tốt) Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về
Giờ Lưu tiên
(Xấu) Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ
Giờ Xích khấu
(Xấu) Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau)
Giờ Tiểu các
(Tốt) Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua
Giờ Tuyết lô
(Xấu) Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua Lịch âm, lịch vạn niên tháng 8 năm 2025
CN Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 18 29 310 411 512 613 714 815 916 1017 1118 1219 1320 1421 1522 1623 1724 1825 1926 2027 2128 2229 231/7 242 253 264 275 286 297 308 319
Xem âm lịch hôm nay có ý nghĩa gì?
Việc xem ngày âm lịch hôm nay sẽ giúp bạn biết chi tiết về ngày hôm đó là ngày hoàng đạo hay ngày hắc đạo. Có nên tiến hành các việc đại sự như cưới hỏi, xây nhà, khai trương… Đặc biệt ngày ngày âm hôm đó có khắc với tuổi của gia chủ hay không? Nếu như hôm đó có các sao xấu chiếu xung khắc với tuổi cần có cách hóa giải hoặc chọn ngày khác để tiến hành.

Bên cạnh đó khi xem lịch âm lịch sẽ biết chính xác về thông tin ngày hôm nay là ngày mấy âm. Hoặc bạn có thể tra cứu đổi lịch âm dương để tiện theo dõi. Nhằm an tâm hơn để lên kế hoạch cho mọi việc sắp diễn ra. Mang lại kết quả thuận lợi, suôn sẻ như ý muốn.
Thông tin khi xem ngày âm lịch
Dựa vào ngày tháng năm cần xem, công cụ xem âm lịch hôm nay sẽ cung cấp các thông tin về ngày hôm nay là ngày gì? Có phải là ngày tốt không? Liệt kê các ngày giờ hoàng đạo, hắc đạo, tuổi xung khắc, việc nên làm trong ngày hôm đó…. Để có thể tiện theo dõi và lên lịch cho các ngày sắp tới.
Các hướng tốt, xấu
Hỷ thần, tài thần và hạc thần là ba hướng trong tất cả các hướng tốt và xấu. Trong đó có hai hướng tốt là tài thần và hỷ thần, hướng còn lại là hướng xấu hạc thần. Khi xem lịch ngày âm sẽ cung cấp cho bạn chi tiết hướng nào là hướng tốt, hướng xấu. Để bạn có thể xuất hành đúng hướng tốt mang lại may mắn.
Tuổi xung khắc với ngày
Mỗi ngày đều có tuổi hợp và tuổi xung, việc ngày âm lịch bạn xem là ngày có tuổi xung khắc với tuổi bạn. Hay ngày đó là ngày tốt hợp với tuổi của bạn. Tất cả sẽ được công cụ hỗ trợ nhằm liệt kê ra các tuổi xung khắc và tuổi hợp trong ngày hôm đó.
Khung giờ tốt, xấu trong ngày
Có tất cả các khung giờ như: Đại an, tốc hỷ, lưu tiên, xích khẩu, tiểu các và tuyết lô. Trong đó có các khung giờ được cho là giờ tốt để thực hiện các việc đại sự. Nhằm có thể lựa chọn được giờ hoàng đạo hợp tuổi để mang lại sự may mắn, thuận lợi. Đồng thời các giờ xấu nên tránh thực hiện các việc lớn.
Sao tốt, xấu trong ngày
Có những việc nên làm và không nên làm trong ngày hôm đó. Các việc nên làm và kiêng cự tùy thuộc vào sao chiếu trong ngày. Và bạn có thể dựa vào ngày ngoại lệ để có thể biết những việc nên làm và không nên làm trong ngày để có thể không phạm phải những điều không nên.
Nhờ vào xem lịch âm lịch cũng như lịch vạn niên mà gia chủ có thể biết chính xác giờ đẹp ngày hôm nay, các ngày tốt xấu, các việc nên làm và không nên làm trong ngày. Nhằm mang lại nhiều may mắn, hanh thông cho một việc lớn liên quan đến đời người. Từ đó tạo được sự may mắn về lâu về dài của cuộc sống tương lai sau này.