Coi lịch âm vào ngày 2 tháng 3 năm 2026
Bạn đang xem ngày 2 tháng 3 năm 2026 dương lịch tức âm lịch ngày 14 tháng 1 năm 2026 . Xem để biết ngày âm lịch hôm nay là bao nhiêu? Những việc nên làm và những việc nên kiêng kỵ trong ngày đó.
Dương lịch | Âm lịch |
---|---|
Tháng 3 năm 2026 2 | Tháng 1 năm 2026 (Bính Ngọ) 14 |
Thứ Hai | Ngày: Ất Hợi, Tháng: Canh Dần Tiết: Vũ thủy, Trực: Thu Là ngày: Câu Trận Hắc đạo |
Giờ hoàng đạo (giờ tốt) | |
Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h) |
Chi tiết lịch âm ngày 2 tháng 3 năm 2026
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngày giờ mặt trời mọc lặn, tuổi tốt xấu trong ngày, sao tốt xấu chiếu, hướng, giờ tốt xuất hành trong ngày 2 tháng 3 năm 2026 dương lịch.
Giờ mặt trời mọc, lặn ngày 2/3/2026
Mặt trời mọc | Chính trưa | Mặt trời lặn |
---|---|---|
06:16:13 | 12:08:45 | 18:01:18 |
Tuổi xung khắc ngày 2/3/2026
Tuổi xung khắc với ngày | Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi |
Tuổi xung khắc với tháng | Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Thập nhị trực chiếu xuống trực Thu
Nên làm | Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh. |
Kiêng cự | Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp. |
Sao "Nhị thập bát tú" chiếu xuống sao Trương
Việc nên làm | Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây cất nhà, che mái dựng hiên, trổ cửa dựng cửa, cưới gã, chôn cất, làm ruộng, nuôi tằm, đặt táng kê gác, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi. |
Việc kiêng cự | Sửa hoặc làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước. |
Ngày ngoại lệ | Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn ( xem kiêng cữ như các mục trên ). |
Chú ý: Đọc kỹ phần Ngày ngoại lệ để lựa chọn được ngày đẹp, ngày tốt |
Sao tốt, sao xấu chiếu theo "Ngọc hạp thông thư"
Sao chiếu tốt | Thiên Quý - Thánh Tâm - Ngũ Phú - U Vi tinh - Tục Hợp - Mẫu Thương |
Sao chiếu xấu | Kiếp sát - Địa phá - Hà khôi - Cẩu Giảo - Câu Trận - Thổ cẩm |
Các hướng xuất hành tốt xấu ngày 2/3/2026
Tài thần (Hướng tốt) | Hỷ thần (Hướng tốt) | Hạc thần (Hướng xấu) |
---|---|---|
Tây Bắc | Đông Nam | Tây Nam |
Giờ tốt xấu xuất hành ngày 2/3/2026
- Giờ Tốc hỷ (Tốt): Giờ Tý (23 – 1h), và giờ Ngọ (11 – 13h)
Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
- Giờ Lưu tiên (Xấu): Giờ Sửu (1 – 3h), và giờ Mùi (13 – 15h)
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi nên phòng ngừa cãi cọ.
- Giờ Xích khấu (Xấu): Giờ Dần (3 – 5h), và giờ Thân (15 – 17h)
Hay cãi cọ gây chuyện, đói kém phải phòng hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. ( Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… Tránh đi vào giờ này, nếu bằt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gay ẩu đả cải nhau).
- Giờ Tiểu các (Tốt): Giờ Mão (5 – 7h), và giờ Dậu (17 – 19h)
Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Số dư là 0 – Giờ Tuyết Lô: bao gồm các số chia hết cho 6( 6,12,18,24,30…..) Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Tuyết lô (Xấu): Giờ Thìn (7 – 9h), và giờ Tuất (19 – 21h)
Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi hay gạp nạn, việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
- Giờ Đại an (Tốt): Giờ Tỵ (9 – 11h), và giờ Hợi (21 – 23h)
Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Bạn vừa xem thông tin tốt xấu, công việc tốt xấu nên làm trong ngày 2 tháng 3 năm 2026 dương lịch. Hy vọng những thông tin chúng tôi cung cấp sẽ giúp gia chủ biết nên làm, kiêng cự việc gì để gia chủ được bình an, may mắn trong ngày.